đâm bổ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đâm bổ+
- Make a high dive, nosedive
- Từ trên cành cây đâm bổ xuống sông
To maake a high dive into the river from a branch of a tree
- Máy bay trúng đạn, đâm bổ xuống ruộng
The jet hit by a bullet nosedived and crashed into a field
- Từ trên cành cây đâm bổ xuống sông
- Rush out
- Họ đâm bổ đi tứ phía tìm đứa bé lạc
They rushed out in every direction in search of the lost child
- Họ đâm bổ đi tứ phía tìm đứa bé lạc
Lượt xem: 802